Đại học Dankook (단국대학교) thành lập năm 1947, là một trong số những trường đại học có khuôn viên rộng và đẹp nhất Hàn Quốc. Dankook University là trường TOP 2 đủ điều kiện quản lý và đào tạo sinh viên quốc tế. Hàng năm, thu hút rất nhiều các bạn Du học sinh đến học tập. Trường có thế mạnh đào tạo các ngành Quản trị kinh doanh và Kỹ thuật. Du học Hiast đã tổng hợp mọi thông tin từ điều kiện tuyển sinh, ngành học, chi phí, học bổng đến ký túc xá Trường Đại học Dankook. Nếu bạn quan tâm hoặc yêu thích về ngôi trường này thì liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn chi tiết hơn nhé!
- Tên tiếng Hàn: 단국대학교
- Tên tiếng Anh: Dankook University
- Năm thành lập: 1947
- Đối tác tuyển sinh Việt Nam: Du học Hiast
- Loại hình: Tư thục
- Địa chỉ:
- Website: http://www.dankook.ac.kr
Hình ảnh Trường Đại học Dankook Hàn Quốc
- Được thành lập năm 1947, là trường đại học tư thục 4 năm đầu tiên sau khi Hàn Quốc giành được độc lập. Dankook University tọa lạc tại Jukjeon và Cheonan, cách thủ đô Seoul chỉ 1 giờ đi tàu.
- Cơ sở Jukjeon chuyên về CNTT và Công nghệ. Nơi đây là “thánh địa” của các công ty, doanh nghiệp trong ngành công nghiệp. Cơ sở này còn tham gia vào các dự án lớn do chính phủ Hàn Quốc tài trợ như: chương trình Đại học Giáo dục IP, K-Startup, Lãnh đạo Hợp tác INdustry-University (LINC+), chương trình đại học định hướng SW.
- Cơ sở Cheonan chuyên về Công nghệ sinh học và Ngoại ngữ, tập trung nghiên cứu y học, nha khoa, dược phẩm và chăm sóc sức khỏe.
- Trường Đại học Dankook được chọn là đại học tốt nhất gắn liền học thuật với công nghiệp. Trường triển khai chương trình “Giáo dục tập trung vào công nghiệp (ICE) của Dasan”, phù hợp nhu cầu thực tế trong các ngành công nghiệp.
- Dankook University được chỉ định tham gia Chương trình CK. Được đầu tư 10 tỷ KRW để nuôi dưỡng các chuyên gia toàn cầu lĩnh vực hóa - sinh.
- Dẫn đầu chương trình CK và điều hành các viện nghiên cứu định hướng chính sách. Chuyên ngành Khoa học dữ liệu là cái nôi đào tạo nhiều chuyên gia Dữ liệu cho quốc gia. Đại học Dankook Hàn Quốc hợp tác với SAP Korea và tạo cơ hội thực tập cho sinh viên nâng cao kiến thức phát triển kỹ năng trong lĩnh vực này.
- Dankook University Top mấy? Là trường Top 2 đủ điều kiện đào tạo và quản lý sinh viên quốc tế. Nếu bạn muốn Du học Hàn Quốc tại Trường Đại học Dankook thì liên hệ ngay cho Du học Hiast nhé!!!
- Điều kiện học vấn: Điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 7.0 trở lên
- Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK
Để biết hồ sơ của bạn có “đậu” Trường Đại học Dankook Hàn Quốc hay không? Mời Quý khách hàng điền Form thông tin hoặc liên hệ Hotline/Zalo: 0903 995 885!
- 4 học kỳ mỗi năm (học kỳ mùa xuân, mùa hè, mùa thu, mùa đông / 200 giờ mỗi học kỳ).
- Một chương trình giáo dục tích hợp bao gồm nói, nghe, đọc và viết tiếng Hàn.
- Một hệ thống lớp học trong đó 2 giáo viên quản lý một lớp học.
- Các lớp học được thiết kế riêng cho sinh viên theo 6 cấp độ dựa trên trình độ tiếng Hàn của họ.
- Ngoài ra, còn có các lớp học trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc.
- Trường Đại học Dankook Hàn Quốc cung cấp thông tin đa dạng và cơ hội khám phá nghề nghiệp cho sinh viên.
Sinh viên hệ tiếng Hàn Đại học Dankook trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc
KHOẢN PHÍ | CHI PHÍ |
Cơ sở Jukjeon | |
Phí xét tuyển | 100,000 KRW |
Học phí (1 năm) | 5,200,000 KRW |
Cơ sở Cheonan | |
Học phí (1 năm) | 4,400,000 KRW |
Xem thêm: Đại học Kyungsung Hàn Quốc - TOP 1 đào tạo Du lịch Khách sạn
- Điều kiện học vấn: Điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 7.0 trở lên
- Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3 hoặc hoàn thành cấp độ 3 chương trình đào tạo tiếng Hàn tại viện ngôn ngữ Dankook hoặc các trường đại học - cao đẳng chính quy khác tại Hàn Quốc.
- Khả năng tiếng Anh: Tối thiểu TOEFL iBT 71 hoặc IELTS 5.5.
Cơ sở Jukjeon
Phí xét tuyển: 120,000 - 160,000 KRW
KHOA ĐÀO TẠO | NGÀNH HỌC | HỌC PHÍ/KỲ |
Nhân văn |
Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc Lịch sử Triết học Tiếng Anh và Nhân văn Hoa Kỳ Luật Khoa học Chính trị và Ngoại giao Hành chính công Quy hoạch Đô thị và Bất động sản Truyền thông Thương mại Quốc tế Quản trị Kinh doanh Kế toán Kinh tế Quản lý Công nghiệp (lớp học ban đêm) Giáo dục chữ Hán Giáo dục Đặc biệt Kinh doanh Quốc tế |
4,031,000 KRW - 6,076,000 KRW |
Khoa học Tự nhiên |
Kỹ thuật Điện và Điện tử Kỹ thuật bán dẫn hội tụ Kỹ thuật Polymer Kỹ thuật Vật liệu Kỹ thuật Xây dựng và Môi trường Kỹ thuật Cơ khí Kỹ thuật Hóa học Kiến trúc (chương trình 5 năm) Kỹ thuật Kiến trúc Phần mềm Kỹ thuật máy tính Thống kê và Khoa học Dữ liệu An ninh mạng Giáo dục Toán học Giáo dục Khoa học Kỹ thuật Hệ thống Di động |
4,756,000 KRW - 6,479,000 KRW |
Nghệ thuật |
Gốm sứ Thiết kế Phim và kịch Khiêu vũ Âm nhạc |
4,881,000 KRW - 5,530,000 KRW |
Trường Đại học Dankook các ngành học đa dạng
Cơ sở Cheonan
Phí xét tuyển: 120,000 - 160,000 KRW
KHOA ĐÀO TẠO | NGÀNH HỌC | HỌC PHÍ/KỲ |
Nhân văn |
Nghiên cứu Châu Á và Trung Đông (Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Mông Cổ, Trung Đông) Khoa Nghiên cứu Châu Âu và Mỹ Latinh (Đức, Pháp, Tây Ban Nha và Mỹ Latinh, Nga, Bồ Đào Nha và Brazil) Tiếng Anh Ngôn ngữ Hàn Quốc Toàn cầu Chính sách công Khoa học Quân sự Thủy quân Lục chiến Kinh tế Thực phẩm và Tài nguyên Phúc lợi Xã hội Y tế |
4,031,000 KRW |
Khoa học Sức khỏe |
Toán học Vật lý Hóa học Thực phẩm và Dinh dưỡng Kỹ thuật Vật liệu Mới Kỹ thuật Năng lượng Kỹ thuật Quản lý Kỹ thuật Dược phẩm Điều dưỡng Tài nguyên đời sống (Công nghệ Sinh học Động vật, Làm vườn Môi trường, Kiến trúc Cảnh quan) Khoa học Y sinh Khoa học Sự sống Vi sinh Khoa học và Công nghệ Thực phẩm Vật liệu Y tế Mỹ phẩm Bệnh lý lâm sàng Vật lý trị liệu Vệ sinh Răng miệng Tâm lý trị liệu |
4,756,000 KRW - 5,308,000 KRW |
Nghệ thuật và Thể dục thể thao |
Văn học sáng tạo Mỹ thuật Âm nhạc Thể thao giải trí Quản lý thể thao Nghiên cứu thể thao quốc tế |
4,031,000 KRW - 5,530,000 KRW |
- Điều kiện học vấn: Tốt nghiệp hệ Đại học tại Dankook hoặc các trường khác.
- Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3 hoặc hoàn thành chương trình đào tạo tiếng Hàn tại viện ngôn ngữ Dankook hoặc các trường đại học - cao đẳng chính quy tại Hàn Quốc.
- Khả năng tiếng Anh: Tối thiểu TOEFL iBT 71, IELTS 5.5, TOEIC 750, CEFR B2, TEPS 600 hoặc New TEPS 326.
Cơ sở Jukjeon
- Phí xét tuyển: 70,000 - 100,000 KRW
- Phí nhập học: 980,000 KRW
KHOA ĐÀO TẠO | HỆ THẠC SĨ | HỆ TIẾN SĨ | HỌC PHÍ/KỲ |
Nhân văn |
Ngôn ngữ & văn học Hàn Ngôn ngữ & văn học Nhật Ngôn ngữ & văn học Anh Ngôn ngữ & văn học Trung Biên phiên dịch tiếng Trung Triết học Nghiên cứu Trung Đông & Châu Phi Lịch sử Giáo dục Giáo dục đặc biệt Tư vấn Truyền thông Quản trị kinh doanh Kinh tế Thương mại quốc tế Luật Quy hoạch đô thị & bất động sản Khoa học chính trị và ngoại giao Quản trị công |
Ngôn ngữ & văn học Hàn Ngôn ngữ & văn học Nhật Ngôn ngữ & văn học Anh Ngôn ngữ & văn học Trung Biên phiên dịch tiếng Trung Triết học Nghiên cứu Trung Đông & Châu Phi Lịch sử Giáo dục Giáo dục đặc biệt Tư vấn Truyền thông Quản trị kinh doanh Kinh tế Thương mại quốc tế Luật Quy hoạch đô thị & bất động sản Khoa học chính trị và ngoại giao Quản trị công |
5,801,000 KRW |
Khoa học Tự nhiên |
Trang phục truyền thống Hàn Quốc Giáo dục khoa học Toán học |
Trang phục truyền thống Hàn Quốc Giáo dục khoa học Toán học |
6,790,000 KRW |
Kỹ thuật |
Kiến trúc Kỹ thuật kiến trúc Kỹ thuật hóa học Kỹ thuật hệ thống Kỹ thuật & khoa học Polyme Kỹ thuật sợi Kỹ thuật cơ khí Kỹ thuật điện & điện tử Kỹ thuật trí tuệ & dữ liệu Kỹ thuật & khoa học máy tính Kỹ thuật môi trường & dân dụng Kỹ thuật y học nhất quán Kỹ thuật đúc AI |
Kiến trúc Kỹ thuật kiến trúc Kỹ thuật hóa học Kỹ thuật hệ thống Kỹ thuật & khoa học Polyme Kỹ thuật sợi Kỹ thuật cơ khí Kỹ thuật điện & điện tử Kỹ thuật trí tuệ & dữ liệu Kỹ thuật & khoa học máy tính Kỹ thuật môi trường & dân dụng Kỹ thuật y học nhất quán Kỹ thuật đúc AI |
7,671,000 KRW |
Thể thao & Nghệ thuật |
Giáo dục thể chất Hoạt động thể chất E-sport Khoa học thể thao Thiết kế thời trang Thiết kế truyền thông thị giác Mỹ thuật Điêu khắc Gốm sứ Âm nhạc Hàn Quốc truyền thống Âm nhạc Khiêu vũ Nghệ thuật biểu diễn Thiết kế thủ công |
Giáo dục thể chất Hoạt động thể chất E-sport Khoa học thể thao Thiết kế thời trang Thiết kế truyền thông thị giác Gốm sứ Nghệ thuật tạo hình Âm nhạc Hàn Quốc truyền thống Âm nhạc Khiêu vũ Văn hóa nghệ thuật |
6,817,000 KRW - 7,895,000 KRW |
Lễ tốt nghiệp mùa thu năm 2025, Chủ tịch Ahn Soon-chul Đại học Dankook
đã trao 1.193 bằng cử nhân, 644 bằng thạc sĩ và 180 bằng tiến sĩ
Cơ sở Cheonam
- Phí xét tuyển: 70,000 - 100,000 KRW
- Phí nhập học: 980,000 KRW
KHOA ĐÀO TẠO | HỆ THẠC SĨ | HỆ TIẾN SĨ | HỌC PHÍ/KỲ |
Nhân văn |
Kinh tế tài nguyên và thực phẩm Chính sách công Tâm lý học Mông Cổ học |
Kinh tế tài nguyên và thực phẩm Chính sách công Tâm lý học Mông Cổ học |
5,801,000 KRW |
Khoa học Tự nhiên |
Hóa học Toán học Sinh học phân tử Khoa học sinh học Công nghệ sinh học động vật Công nghệ sinh học & khoa học nông nghiệp Nông nghiệp môi trường & kiến trúc cảnh quan Khoa học thực phẩm & dinh dưỡng Bệnh lý nghề nghiệp Khoa học sức khỏe Khoa học y sinh nano Khoa học y sinh & hệ sinh thái Dược |
Hóa học Toán học Sinh học phân tử Khoa học sinh học Công nghệ sinh học động vật Công nghệ sinh học & khoa học nông nghiệp Nông nghiệp môi trường & kiến trúc cảnh quan Khoa học thực phẩm & dinh dưỡng Bệnh lý nghề nghiệp Khoa học sức khỏe Khoa học y sinh nano Khoa học y sinh & hệ sinh thái Dược |
6,790,000 KRW |
Y học |
Y học Nha khoa |
Y học Nha khoa |
7,671,000 KRW - 9,096,000 KRW |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật năng lượng Năng lượng Hydro Kỹ thuật công nghiệp Kỹ thuật & khoa học vật liệu mới |
Kỹ thuật năng lượng Năng lượng Hydro Kỹ thuật công nghiệp Kỹ thuật & khoa học vật liệu mới |
7,671,000 KRW |
Thể thao & Nghệ thuật |
Khoa học y tế và cơ động học Chăm sóc sức khỏe Âm nhạc |
Khoa học y tế và cơ động học Chăm sóc sức khỏe Âm nhạc |
6,817,000 KRW - 7,895,000 KRW |
Hệ tiếng Hàn:
LOẠI HỌC BỔNG | ĐIỀU KIỆN HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ HỌC BỔNG |
Học bổng tân sinh viên | Sinh viên quốc tế đạt TOPIK 6 |
Giảm 60% học phí trong 4 năm và 100% phí KTX trong 4 năm (Lưu ý: Sinh viên cần duy trì điểm trung bình GPA các kỳ từ 3.7 trở lên để tiếp tục nhận học bổng kỳ sau) |
Sinh viên quốc tế đạt TOPIK 4 trở lên | Giảm 50% học phí kỳ đầu tiên và 100% phí KTX kỳ đầu tiên | |
Sinh viên quốc tế đạt TOPIK 3 | Giảm 30% học phí kỳ đầu tiên và 100% phí KTX kỳ đầu tiên | |
Sinh viên quốc tế hoàn thành chương trình tiếng Hàn tại Viện ngôn ngữ Trường Đại học Dankook | Giảm 20% học phí kỳ đầu tiên và 100% phí KTX kỳ đầu tiên | |
Học bổng sinh viên đang học tại Đại học Dankook | Sinh viên đạt GPA học kỳ trước thuộc Top 1 toàn khoa và có TOPIK 4 trở lên | Giảm 100% học phí và 100% phí KTX kỳ tiếp theo |
Sinh viên có GPA học kỳ trước từ 4.0 trở lên và đạt TOPIK 4 trở lên | Giảm 60% học phí và 100% phí KTX kỳ tiếp theo | |
Sinh viên có GPA học kỳ trước từ 4.0 trở lên và đạt TOPIK 3 |
Năm 1, năm 2: Giảm 50% học phí và 100% phí KTX kỳ tiếp theo Năm 3, năm 4: Giảm 20% học phí và 100% phí KTX kỳ tiếp theo |
|
Sinh viên có GPA học kỳ trước từ 3.5 - 4.0 và có TOPIK 4 trở lên | Giảm 50% học phí và 100% phí KTX kỳ tiếp theo | |
Sinh viên có GPA học kỳ trước từ 3.5 - 4.0 trở lên và đạt TOPIK 3 |
Năm 1, năm 2: Giảm 40% học phí và 100% phí KTX kỳ tiếp theo Năm 3, năm 4: Giảm 15% học phí và 100% phí KTX kỳ tiếp theo |
|
Sinh viên có GPA học kỳ trước từ 3.0 - 3.5 và có TOPIK 4 trở lên | Giảm 40% học phí và 100% phí KTX kỳ tiếp theo | |
Sinh viên có GPA học kỳ trước từ 3.0 - 3.5 trở lên và đạt TOPIK 3 |
Năm 1, năm 2: Giảm 30% học phí và 100% phí KTX kỳ tiếp theo Năm 3, năm 4: Giảm 10% học phí và 100% phí KTX kỳ tiếp theo |
|
Sinh viên có GPA học kỳ trước từ 2.5 - 3.0 và có TOPIK 4 trở lên | Giảm 30% học phí và 100% phí KTX kỳ tiếp theo | |
Sinh viên có GPA học kỳ trước từ 2.5 - 3.0 trở lên và đạt TOPIK 3 |
Miễn 100% phí KTX 1 kỳ (Áp dụng cho phòng 4 người) |
Học bổng Trường Đại học Dankook
Hệ tiếng Anh:
LOẠI HỌC BỔNG | ĐIỀU KIỆN HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ HỌC BỔNG |
Học bổng tân sinh viên | Sinh viên quốc tế có IELTS 7.5 hoặc TOEFL IBT 110 | Giảm 100% học phí trong 4 năm và 100% phí KTX trong 4 năm |
Sinh viên quốc tế có IELTS 7.0 hoặc TOEFL IBT 105 | Giảm 70% học phí kỳ đầu tiên | |
Sinh viên quốc tế có IELTS 6.5 hoặc TOEFL IBT 80 | Giảm 60% học phí kỳ đầu tiên | |
Sinh viên quốc tế có IELTS 5.5 hoặc TOEFL IBT 71 | Giảm 50% học phí kỳ đầu tiên | |
Học bổng sinh viên đang học tại Đại học Dankook | Sinh viên đạt GPA học kỳ trước 4.3 trở lên | Giảm 100% học phí kỳ tiếp theo |
Sinh viên đạt GPA học kỳ trước từ 4.0 - 4.3 | Giảm 70% học phí kỳ tiếp theo | |
Sinh viên đạt GPA học kỳ trước từ 3.5 - 4.0 | Giảm 50% học phí kỳ tiếp theo | |
Sinh viên đạt GPA học kỳ trước từ 3.0 - 3.5 | Giảm 30% học phí kỳ tiếp theo |
Học bổng dành cho Tân sinh viên:
ĐIỀU KIỆN HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ HỌC BỔNG |
Sinh viên quốc tế có 1 trong các chứng chỉ như TOEFL iBT 71, IELTS 5.5, TOEIC 750, CEFR B2, TEPS 600 hoặc New TEPS 326 | Giảm 50% học phí kỳ đầu tiên |
Sinh viên quốc tế đạt TOPIK 5 trở lên | Giảm 50% học phí kỳ đầu tiên |
Sinh viên quốc tế đạt TOPIK 4 | Giảm 40% học phí kỳ đầu tiên |
Sinh viên quốc tế đạt TOPIK 3 | Giảm 30% học phí kỳ đầu tiên |
Ký túc xá Trường Đại học Dankook được trang bị đầy đủ tiện nghi hiện đại, tạo sự thoải mái cho sinh viên khi sinh hoạt tại đây.
TÊN KÝ TÚC XÁ | LOẠI PHỎNG KÝ TÚC XÁ | CHI PHÍ KÝ TÚC XÁ |
KTX Jiphyeonjae (Cơ sở Jukjeon)
|
Phòng 2 người | 2,052,170 KRW |
Phòng 4 người | 1,256,730 KRW | |
KTX Jilligwan (Cơ sở Jukjeon) |
Phòng 4 người | 1,404,390 KRW |
KTX Bongsagwan (Cơ sở Cheonan) |
Phòng 4 người | 1,404,390 KRW |
Phòng tập thể dục dành riêng cho sinh viên Đại học Dankook được mở tại Cơ sở Jukjeon
Hình ảnh ký túc xá Đại học Dankook các tòa nhà
Bên trong ký túc xá Đại học Dankook
Mỗi năm, Trường Đại học Dankook chỉ tuyển số lượng sinh viên Quốc tế nhất định. Đừng để vuột mất cơ hội Du học Hàn Quốc tại ngôi trường chất lượng TOP 2 này nhé! Theo dõi https://duhochiast.edu.vn/ thường xuyên để cập nhật nhanh chóng những tin tức du học Trường Đại học Hàn Quốc hữu ích khác!
Đừng ngần ngại gửi thông tin cho chúng tôi để được trải nghiệm 1 môi trường học tập chuyên nghiệp và năng động